Đọc nhanh: 鼓舌 (cổ thiệt). Ý nghĩa là: múa lưỡi; múa mép; múa môi. Ví dụ : - 摇唇鼓舌 khua môi múa mép
鼓舌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. múa lưỡi; múa mép; múa môi
卖弄口舌,多指花言巧语
- 摇唇鼓舌
- khua môi múa mép
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼓舌
- 他 在 鼓琴
- Anh ấy đang đánh đàn.
- 他 在 鼓掌
- Anh ấy đang vỗ tay.
- 摇唇鼓舌
- khua môi múa mép
- 他们 用 舌头 获取 情报
- Họ dùng tên gián điệp để lấy thông tin.
- 他 咬 到 了 自己 的 舌头
- Anh ấy đã cắn vào lưỡi của mình.
- 他 喜欢 挝 鼓
- Anh ấy thích đánh trống.
- 他 一边 同 我 谈话 , 一边 鼓捣 收音机
- anh ấy vừa trò chuyện với tôi, vừa mân mê chiếc ra-đi-ô.
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
舌›
鼓›