人走茶凉 rén zǒu chá liáng
volume volume

Từ hán việt: 【nhân tẩu trà lương】

Đọc nhanh: 人走茶凉 (nhân tẩu trà lương). Ý nghĩa là: "Người đi trà nguội" là thành ngữ ám chỉ lòng người dễ thay đổi; khi người nắm quyền rời khỏi cương vị; không còn giá trị lợi dụng nữa thì người ta cũng xem nhẹ họ luôn. Người vừa đi; trà liền nguội ...đây là quy luật tự nhiên. Người không đi; trà vẫn nguội ...là lòng người dễ thay đổi. Một ly trà; theo góc độ Phật giáo là Thiền; theo Đạo giáo là Khí; theo Nho giáo là Lễ; theo Thương nhân là Lợi nhuận..

Ý Nghĩa của "人走茶凉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

人走茶凉 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. "Người đi trà nguội" là thành ngữ ám chỉ lòng người dễ thay đổi; khi người nắm quyền rời khỏi cương vị; không còn giá trị lợi dụng nữa thì người ta cũng xem nhẹ họ luôn. Người vừa đi; trà liền nguội ...đây là quy luật tự nhiên. Người không đi; trà vẫn nguội ...là lòng người dễ thay đổi. Một ly trà; theo góc độ Phật giáo là Thiền; theo Đạo giáo là Khí; theo Nho giáo là Lễ; theo Thương nhân là Lợi nhuận.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人走茶凉

  • volume volume

    - 人家 rénjiā 有事 yǒushì 咱们 zánmen zài 这里 zhèlǐ 碍眼 àiyǎn kuài zǒu ba

    - người ta đang có việc, chúng mình ở đây không tiện, đi thôi!

  • volume volume

    - 一个 yígè rén 摸黑 mōhēi zǒu 山路 shānlù 真悬 zhēnxuán

    - Một mình mò mẫm trong đêm tối đi đường núi, thật là nguy hiểm!

  • volume volume

    - 人民 rénmín 坚定 jiāndìng 跟着 gēnzhe 共产党 gòngchǎndǎng zǒu

    - nhân dân kiên quyết đi theo đảng cộng sản.

  • volume volume

    - 一块 yīkuài 烤饼 kǎobǐng 正好 zhènghǎo diào jìn 夫人 fūrén de 茶杯 chábēi

    - Một chiếc bánh nướng rơi ngay vào tách trà Ladyship của cô ấy!

  • volume volume

    - 三个 sāngè rén 并排 bìngpái zǒu 过来 guòlái

    - ba người dàn hàng đi qua

  • volume volume

    - 丽丽 lìlì kuài gěi 客人 kèrén 沏茶 qīchá

    - Lệ Lệ, mau pha trà cho khách.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 走进 zǒujìn 旅店 lǚdiàn 三个 sāngè rén 坐在 zuòzài tóng 一张 yīzhāng 桌子 zhuōzi páng

    - Họ bước vào khách sạn ,ba người ngồi cùng một bàn.

  • volume volume

    - rén de 天性 tiānxìng 便是 biànshì 这般 zhèbān 凉薄 liángbáo 只要 zhǐyào 更好 gènghǎo de lái huàn 一定 yídìng 舍得 shède

    - Bản chất con người vốn lạnh lùng và mỏng manh, chỉ cần bạn đổi lấy thứ tốt hơn, bạn sẽ sẵn lòng

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+8 nét)
    • Pinyin: Liáng , Liàng
    • Âm hán việt: Lương , Lượng
    • Nét bút:丶一丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMYRF (戈一卜口火)
    • Bảng mã:U+51C9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Chá
    • Âm hán việt: Trà
    • Nét bút:一丨丨ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOD (廿人木)
    • Bảng mã:U+8336
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+0 nét)
    • Pinyin: Zǒu
    • Âm hán việt: Tẩu
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GYO (土卜人)
    • Bảng mã:U+8D70
    • Tần suất sử dụng:Rất cao