Đọc nhanh: 黑手党 (hắc thủ đảng). Ý nghĩa là: mafia; băng đảng tội phạm, hội bàn tay đen.
黑手党 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mafia; băng đảng tội phạm
秘密犯罪组织,是在某一特定领域里具有类似兴趣背景的、突出的或有权势的一群人
✪ 2. hội bàn tay đen
采取恐怖、敲诈勒索或其它犯罪行为的一个非法的秘密团体
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黑手党
- 静谧 的 黑夜 , 我 伸出 手指 , 触摸 风 调皮 的 脸庞
- Trong màn đêm yên tĩnh, tôi đưa ngón tay ra chạm vào khuôn mặt tinh nghịch của Phong.
- 他 意识 到 黑手党 要 来 报复 他
- Anh ta nhận ra băng đảng Mafia đang đến để trả thù anh ta.
- 两手 油泥 , 黑糊糊 的
- hai tay đầy dầu, đen nhẻm.
- 他 用 手电筒 烛亮 了 黑暗 的 角落
- Anh ấy dùng đèn pin để chiếu sáng góc tối.
- 天黑 得 伸手不见五指
- trời tối đến mức xoè bàn tay không trông rõ năm ngón.
- 如果 女朋友 把 你 拉 黑 , 就 不能 用 这个 手机号码 打通 她 的 手机
- Nếu bạn gái chặn bạn thì bạn không thể dùng số điện thoại này gọi cho cô ấy được.
- 这 就 像 黑客 手中 的 瑞士军刀
- Nó giống như một con dao của quân đội Thụy Sĩ đối với tin tặc.
- 两手 尽是 墨 , 黢黑 的
- hai bàn tay toàn mực đen sì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
党›
手›
黑›