Đọc nhanh: 黏液性水肿 (niêm dịch tính thuỷ thũng). Ý nghĩa là: bệnh phù niêm dịch.
黏液性水肿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bệnh phù niêm dịch
病,由甲状腺机能低下引起,症状是行动缓慢、说话声音低、水肿、毛发脱落、智力低下等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黏液性水肿
- 水性杨花
- lẳng lơ; dâm đãng.
- 碱 溶液 具有 一定 的 腐蚀性
- Dung dịch kiềm có tính ăn mìn nhất định.
- 买 张 水床 还有 挂 起来 的 装饰性 武士刀
- Một chiếc giường nước và một thanh kiếm samurai trang trí để treo bên trên nó.
- 我 的 病 是 气喘 和 水肿 , 还有 无可救药 的 是 七十五 ( 岁 )
- Bệnh của tôi là hen suyễn và phù nước, và không thể chữa trị được là tôi đã bảy mươi lăm tuổi.
- 他往 土里 掺 了 些 沙子 以 提高 渗水 性能
- Anh ta đã trộn thêm một số cát vào đất để cải thiện khả năng thấm nước.
- 他 的 水性 不错 , 能游过 长江
- kỹ năng bơi của anh ấy rất khá, có thể bơi qua Sông Trường Giang.
- 水在 常温下 是 液态
- Nước ở nhiệt độ thường là thể lỏng.
- 她 水性 一直 都 很 好
- Kỹ năng bơi của cô ấy luôn rất tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
性›
水›
液›
肿›
黏›