Đọc nhanh: 黄钟毁弃瓦釜雷鸣 (hoàng chung huỷ khí ngoã phủ lôi minh). Ý nghĩa là: những người đàn ông tốt bị loại bỏ để ủng hộ những người khoa trương (thành ngữ), (văn học) Chậu đất tạo ra nhiều tiếng ồn hơn so với chuông cổ điển.
黄钟毁弃瓦釜雷鸣 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. những người đàn ông tốt bị loại bỏ để ủng hộ những người khoa trương (thành ngữ)
good men are discarded in favor of bombastic ones (idiom)
✪ 2. (văn học) Chậu đất tạo ra nhiều tiếng ồn hơn so với chuông cổ điển
lit. earthern pots make more noise than classical bells
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄钟毁弃瓦釜雷鸣
- 掌声 雷鸣
- tiếng vỗ tay như sấm.
- 电掣 雷鸣
- sấm rền chớp giật.
- 雷鸣电闪
- sấm sét.
- 闪电 总 与 雷鸣 相伴
- Chớp luôn luôn đi kèm với tiếng sấm.
- 大雨 伴随 着 电闪雷鸣
- Mưa lớn kèm theo sấm chớp.
- 整个 建筑 红墙 黄瓦 , 气势 宏伟
- Toàn bộ công trình nguy nga với ngói vôi tường đỏ.
- 雷电 烧毁 了 电线杆
- Sấm sét thiêu hủy cột điện.
- 他们 设法 欺骗 弗雷德 放弃 在 董事会 的 职位
- Họ đã cố gắng lừa dối Fred để từ bỏ vị trí trong hội đồng quản trị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弃›
毁›
瓦›
釜›
钟›
雷›
鸣›
黄›