Đọc nhanh: 雷鸣 (lôi minh). Ý nghĩa là: sấm; sét, âm thanh vang dội như sấm sét (thường dùng để chỉ tiếng vỗ tay). Ví dụ : - 雷鸣电闪。 sấm sét.. - 掌声雷鸣。 tiếng vỗ tay như sấm.
雷鸣 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sấm; sét
打雷
- 雷鸣电闪
- sấm sét.
✪ 2. âm thanh vang dội như sấm sét (thường dùng để chỉ tiếng vỗ tay)
像打雷那么响 (多用于掌声)
- 掌声 雷鸣
- tiếng vỗ tay như sấm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雷鸣
- 掌声 雷鸣
- tiếng vỗ tay như sấm.
- 电掣 雷鸣
- sấm rền chớp giật.
- 雷鸣电闪
- sấm sét.
- 闪电 总 与 雷鸣 相伴
- Chớp luôn luôn đi kèm với tiếng sấm.
- 大雨 伴随 着 电闪雷鸣
- Mưa lớn kèm theo sấm chớp.
- 雷鸣 是 暴风雨 的 前兆
- Sấm rền báo bão tới.
- 以 撒 · 杰弗雷 发现 了 我
- Isaac Jeffries đã tìm thấy tôi.
- 他们 设法 欺骗 弗雷德 放弃 在 董事会 的 职位
- Họ đã cố gắng lừa dối Fred để từ bỏ vị trí trong hội đồng quản trị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
雷›
鸣›