Đọc nhanh: 瓦釜雷鸣 (ngoã phủ lôi minh). Ý nghĩa là: chuông vàng bỏ phế; nồi đất kêu vang Người tài đức thì bị bỏ qua; không được trọng dụng; kẻ tầm thường lại được nâng cao.
瓦釜雷鸣 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuông vàng bỏ phế; nồi đất kêu vang Người tài đức thì bị bỏ qua; không được trọng dụng; kẻ tầm thường lại được nâng cao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瓦釜雷鸣
- 掌声 雷鸣
- tiếng vỗ tay như sấm.
- 电掣 雷鸣
- sấm rền chớp giật.
- 雷鸣电闪
- sấm sét.
- 闪电 总 与 雷鸣 相伴
- Chớp luôn luôn đi kèm với tiếng sấm.
- 大雨 伴随 着 电闪雷鸣
- Mưa lớn kèm theo sấm chớp.
- 雷鸣 是 暴风雨 的 前兆
- Sấm rền báo bão tới.
- 今早 刚 从 雷克雅 维克 飞回来 冰岛 首都
- Cô ấy đã bay từ Reykjavik vào sáng nay.
- 他 姓 雷
- Anh ta họ Lôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
瓦›
釜›
雷›
鸣›