Đọc nhanh: 黄花岗起义 (hoàng hoa cương khởi nghĩa). Ý nghĩa là: Cuộc nổi dậy Huanghuagang ngày 23 tháng 4 năm 1911 ở Quảng Châu, một chuỗi dài các cuộc nổi dậy bất thành của đảng cách mạng của Tôn Trung Sơn.
黄花岗起义 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cuộc nổi dậy Huanghuagang ngày 23 tháng 4 năm 1911 ở Quảng Châu, một chuỗi dài các cuộc nổi dậy bất thành của đảng cách mạng của Tôn Trung Sơn
Huanghuagang uprising of 23rd April 1911 in Guangzhou, one a long series of unsuccessful uprisings of Sun Yat-sen's revolutionary party
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄花岗起义
- 外国 资本主义 的 侵入 , 曾 对 中国 的 封建 经济 起 了 解体 的 作用
- Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.
- 农民起义 , 农民 暴动 农民 暴动 , 特别 是 指 血腥 大 暴动
- Nông dân nổi dậy, nông dân bạo loạn, đặc biệt là những cuộc bạo động đẫm máu của nông dân.
- 我们 一起 种 了 几株 花
- Chúng tôi cùng trồng vài bông hoa.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 她 把 零碎 的 花布 拼凑 起来 给 孩子 做 了 件 漂亮衣服
- cô ấy chắp vá những mảnh vải hoa vụn lại thành chiếc áo đẹp cho con.
- 夏天 五颜六色 的 花朵 收起 灿烂 的 笑容 , 静静地 孕育 着 自己 的 种子
- Những bông hoa đủ màu đủ loại rực rỡ trong tiết trời mùa hạ đã thu lại nụ cười rạng rỡ, lặng lẽ ấp ủ những sinh cơ mới.
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
- 丝瓜 花是 黄色 的
- Hoa mướp có màu vàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
岗›
花›
起›
黄›