黄石公三略 huángshí gōng sān lüè
volume volume

Từ hán việt: 【hoàng thạch công tam lược】

Đọc nhanh: 黄石公三略 (hoàng thạch công tam lược). Ý nghĩa là: “Ba chiến lược của Huang Shigong”, còn được gọi là Taigong Bingfa 太公兵法 , một trong bảy bộ kinh điển quân sự của Trung Quốc cổ đại 武經 七書 | 武经 七书 , được quy cho Jiang Ziya 姜子牙 | 姜子牙 , Huang Shigong 黃石公 | 黄石公 hoặc một tác giả ẩn danh.

Ý Nghĩa của "黄石公三略" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

黄石公三略 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. “Ba chiến lược của Huang Shigong”, còn được gọi là Taigong Bingfa 太公兵法 , một trong bảy bộ kinh điển quân sự của Trung Quốc cổ đại 武經 七書 | 武经 七书 , được quy cho Jiang Ziya 姜子牙 | 姜子牙 , Huang Shigong 黃石公 | 黄石公 hoặc một tác giả ẩn danh

“Three Strategies of Huang Shigong”, also known as Taigong Bingfa 太公兵法 [Tài gōng Bing1 fǎ], one of the Seven Military Classics of ancient China 武經七書|武经七书 [Wu3 jīng Qi1 shū], variously attributed to Jiang Ziya 姜子牙|姜子牙 [Jiāng Zi3 yá], Huang Shigong 黃石公|黄石公 [Huáng Shi2 gōng] or an anonymous author

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄石公三略

  • volume volume

    - cóng 这里 zhèlǐ dào 学校 xuéxiào yǒu sān 公里 gōnglǐ

    - Từ đây đến trường có ba cây số.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī de 利润 lìrùn 增加 zēngjiā le 三倍 sānbèi

    - Lợi nhuận của công ty đã tăng gấp bốn lần.

  • volume

    - 今年 jīnnián 收获 shōuhuò 三十 sānshí shí

    - Năm nay thu hoạch được ba mươi thạch.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī de 领导 lǐngdǎo zài 讨论 tǎolùn 策略 cèlüè

    - Lãnh đạo công ty đang thảo luận chính sách.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī jiù 市场策略 shìchǎngcèlüè 进行 jìnxíng 磋商 cuōshāng

    - Công ty tiến hành tham vấn về chiến lược thị trường.

  • volume volume

    - cóng 这里 zhèlǐ dào 学校 xuéxiào yǒu sān 公里 gōnglǐ

    - Từ đây đến trường ba km.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī de 营销 yíngxiāo 攻略 gōnglüè hěn 成功 chénggōng

    - Chiến lược tiếp thị của công ty rất thành công.

  • volume volume

    - 需要 xūyào zhù 公司 gōngsī de 战略 zhànlüè

    - Cô ấy cần nắm bắt chiến lược của công ty.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Sān , Sàn
    • Âm hán việt: Tam , Tám , Tạm
    • Nét bút:一一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MMM (一一一)
    • Bảng mã:U+4E09
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:điền 田 (+6 nét)
    • Pinyin: Lüè
    • Âm hán việt: Lược
    • Nét bút:丨フ一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WHER (田竹水口)
    • Bảng mã:U+7565
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+0 nét)
    • Pinyin: Dàn , Shí
    • Âm hán việt: Thạch , Đạn
    • Nét bút:一ノ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MR (一口)
    • Bảng mã:U+77F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hoàng 黃 (+0 nét)
    • Pinyin: Huáng
    • Âm hán việt: Hoàng , Huỳnh
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:TLWC (廿中田金)
    • Bảng mã:U+9EC4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao