Đọc nhanh: 黄脚三趾鹑 (hoàng cước tam chỉ thuần). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) chim cúc áo chân vàng (Turnix tanki).
黄脚三趾鹑 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (loài chim của Trung Quốc) chim cúc áo chân vàng (Turnix tanki)
(bird species of China) yellow-legged buttonquail (Turnix tanki)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄脚三趾鹑
- 皮黄 正板 , 一板三眼
- điệu hát Tây bì và Nhị hoàng chính phách, một phách có ba nhịp.
- 她 摔 骨折 了 脚趾
- Cô ấy ngã gãy xương ngón chân.
- 脚趾头 要用 就 用 啊
- Lấy ngón chân của tôi rồi.
- 我 的 脚趾头 差点 断 了
- Tôi có thể đã bị gãy một ngón chân.
- 我 的 靴子 挤压 了 我 脚趾 上 的 水泡
- Đôi ủng của tôi làm nặn vết bỏng nước trên ngón chân của tôi.
- 他 最好 快死了 脚趾头 上快 挂牌 的 时候
- Tốt hơn là anh ta nên cận kề với cái chết để có một cái thẻ trên ngón chân của anh ta.
- 进来 的 时候 他 的 脚趾头 踢 到 了 旋转门
- Kiễng chân lên cánh cửa xoay trên đường vào.
- 黄村 是 三 、 六 、 九 逢集
- phiên chợ thôn Hoàng vào các ngày 3, 6, 9.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
脚›
趾›
鹑›
黄›