Đọc nhanh: 黄金 (hoàng kim). Ý nghĩa là: vàng (kim loại), vàng; quý; hoàng kim; quý báu; quý giá. Ví dụ : - 黄金价格今天上涨了。 Giá vàng của ngày hôm nay tăng lên.. - 她买了一条黄金项链。 Cô ấy mua một sợi dây chuyền vàng.. - 黄金被广泛用于珠宝。 Vàng được sử dụng phổ biến trong trang sức.
黄金 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vàng (kim loại)
金
- 黄金价格 今天 上涨 了
- Giá vàng của ngày hôm nay tăng lên.
- 她 买 了 一条 黄金 项链
- Cô ấy mua một sợi dây chuyền vàng.
- 黄金 被 广泛 用于 珠宝
- Vàng được sử dụng phổ biến trong trang sức.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
黄金 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vàng; quý; hoàng kim; quý báu; quý giá
比喻完美的、宝贵的
- 这 本书 提供 了 黄金 知识
- Cuốn sách này cung cấp kiến thức quý báu.
- 她 的 演讲 是 黄金 般 精彩
- Bài phát biểu của cô ấy thật sự xuất sắc.
- 这是 一个 黄金时间 来 投资
- Đây là thời điểm vàng để đầu tư.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 黄金
✪ 1. Số từ + 块/克/两 + 黄金
số lượng danh
- 我 有 一两 黄金 在 家里
- Tôi có một lượng vàng ở nhà.
- 这 条 链子 有五克 黄金
- Sợi dây chuyền này có năm gram vàng.
✪ 2. Động từ + 黄金
cụm động tân
- 公司 购买 了 大量 黄金
- Công ty đã mua một lượng lớn vàng.
- 她 投资 了 很多 黄金
- Cô ấy đã đầu tư nhiều vàng.
✪ 3. 黄金 + Danh từ
- 这是 一个 黄金 机会
- Đây là một cơ hội vàng.
- 他们 给 了 我 黄金 建议
- Họ đã cho tôi những lời khuyên quý báu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄金
- 在 山顶 远望 , 下面 是 一片 金黄 的 麦浪
- từ đỉnh núi nhìn ra xa, phía dưới một thảm lúa mì vàng óng.
- 很多 黄金 饰物 回炉 後 铸成 了 金币
- Nhiều món trang sức vàng sau khi tái chế đã được đúc thành tiền vàng.
- 他 的 眼前 是 一片 金黄色 的 麦田
- trước mắt anh ấy là cánh đồng lúa mạch vàng óng.
- 她 喜欢 炒 黄金 获利
- Cô ấy thích đầu tư vàng thu lợi.
- 农民 们 忙 着 运输 金 黄橙子
- Nông dân tất bật vận chuyển cam vàng.
- 她 买 了 一条 黄金 项链
- Cô ấy mua một sợi dây chuyền vàng.
- 他们 给 了 我 黄金 建议
- Họ đã cho tôi những lời khuyên quý báu.
- 你 的 黄金周 计划 是 什么 ?
- Kế hoạch của bạn trong tuần lễ vàng là gì?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
金›
黄›