Đọc nhanh: 黄巾军 (hoàng cân quân). Ý nghĩa là: quân đội của Yellow Turbans, một cuộc nổi dậy của nông dân vào cuối thời Hán sau này (từ năm 184).
黄巾军 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quân đội của Yellow Turbans, một cuộc nổi dậy của nông dân vào cuối thời Hán sau này (từ năm 184)
the army of Yellow Turbans, a peasant uprising at the end of later Han (from 184)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄巾军
- 齐国 大军 进攻 鲁国
- nước Tề tấn công nước Lỗ.
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 两军 酣战
- quân hai bên đánh nhau kịch liệt
- 两军 争战
- quân hai bên đang chiến đấu với nhau.
- 两军 对阵
- hai quân giao tranh; hai bên dàn trận.
- 中军 主将
- chủ tướng trong quân đội.
- 黄埔军官学校
- trường sĩ quan Hoàng Phố.
- 两军 对峙 ( 相持不下 )
- quân hai bên đang ở thế giằng co.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
巾›
黄›