Đọc nhanh: 黄海道 (hoàng hải đạo). Ý nghĩa là: Tỉnh Hwanghae cũ của Tây Bắc Triều Tiên, được chia thành Tỉnh Hwanghae Nam và Bắc Triều Tiên vào năm 1954.
✪ 1. Tỉnh Hwanghae cũ của Tây Bắc Triều Tiên, được chia thành Tỉnh Hwanghae Nam và Bắc Triều Tiên vào năm 1954
former Hwanghae Province of northwest Korea, divided into North and South Hwanghae Province of North Korea in 1954
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄海道
- 北海道 在 仙台 的 北方
- Hokkaido nằm ở phía bắc của Sendai.
- 这道 儿能 通到 海边
- Con đường này dẫn ra bờ biển.
- 海水 的 味道 很 鹾
- Vị của nước biển rất mặn.
- 从 上海 转道 武汉 进京
- từ Thượng Hải đi vòng qua Vũ Hán
- 海米 的 味道 十分 鲜美
- Vị của tôm khô rất tươi ngon.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
- 我们 难道 不 喜欢 已经 抹 上 黄油 的 烤面包 吗
- Nhưng chẳng phải chúng ta thà ăn bánh mì nướng đã được nướng sẵn rồi sao?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
海›
道›
黄›