Đọc nhanh: 黄疸 (hoàng đản). Ý nghĩa là: bệnh vàng da; hoàng đảm (ở người, do viêm gan gây ra).
黄疸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bệnh vàng da; hoàng đảm (ở người, do viêm gan gây ra)
病人的皮肤、黏膜和眼球的巩膜发黄的症状,由血液中胆红素增高而引起某些肝炎有这种症状通称黄病
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄疸
- 他 的 创业 计划 黄 了 呀
- Kế hoạch khởi nghiệp của anh ta thất bại rồi.
- 他 有 严重 的 黄疸 症状
- Anh ấy có triệu chứng vàng da nghiêm trọng.
- 黄疸 会 引起 皮肤 变黄
- Vàng da sẽ khiến da trở nên vàng.
- 婴儿 患有 轻微 黄疸
- Em bé mắc bệnh vàng da nhẹ.
- 黄疸 是 常见 的 新生儿 病
- Vàng da là bệnh thường gặp ở trẻ sơ sinh.
- 他 的 头发 带 一点 姜 黄色
- Tóc của anh ấy có một chút màu nâu hồng.
- 医生 正在 治疗 黄疸
- Bác sĩ đang điều trị bệnh vàng da.
- 他们 给 了 我 黄金 建议
- Họ đã cho tôi những lời khuyên quý báu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
疸›
黄›