Đọc nhanh: 鸭脚兽 (áp cước thú). Ý nghĩa là: Loài đdộng vật có vú; mõm như mõm vịt (tiếng Pháp: ornithorynque)..
鸭脚兽 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Loài đdộng vật có vú; mõm như mõm vịt (tiếng Pháp: ornithorynque).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸭脚兽
- 不要 大手大脚 地 花钱
- Đừng tiêu tiền hoang phí.
- 鼎 通常 有 三个 脚
- Đỉnh thường có ba chân.
- 书 在 柜 脚 下面
- Quyển sách ở dưới chân tủ.
- 今晚 我们 去 吃 烤鸭 吧
- Tối nay chúng ta đi ăn vịt quay nhé.
- 今晚 咱们 吃 北京烤鸭 吧
- Tối nay mình ăn vịt quay Bắc Kinh nhé.
- 事前 做好 准备 , 就 不致 临时 手忙脚乱 了
- chuẩn bị trước cho tốt, thì lúc gặp chuyện sẽ đâu đến nỗi lúng ta lúng túng
- 什么 禽兽 会 在 自己 的 坚信 礼 抽 大麻
- Loại động vật nào hút cần sa theo xác nhận của chính mình?
- 为 消费者 着想 , 是 产品设计 的 立脚点
- tính đến yếu tố người tiêu dùng chính là cơ sở của việc thiết kế sản phẩm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兽›
脚›
鸭›