芹献 qín xiàn
volume volume

Từ hán việt: 【cần hiến】

Đọc nhanh: 芹献 (cần hiến). Ý nghĩa là: Dâng rau cần. § Dùng làm lời nói khiêm khi tặng vật gì cho người khác. ◇Tây du kí 西遊記: Như bất khí hiềm; nguyện biểu cần hiến 如不棄嫌; 願表芹獻 (Đệ nhị thập thất hồi) Nếu không hiềm nghi; xin nhận tấm lòng thành..

Ý Nghĩa của "芹献" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

芹献 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Dâng rau cần. § Dùng làm lời nói khiêm khi tặng vật gì cho người khác. ◇Tây du kí 西遊記: Như bất khí hiềm; nguyện biểu cần hiến 如不棄嫌; 願表芹獻 (Đệ nhị thập thất hồi) Nếu không hiềm nghi; xin nhận tấm lòng thành.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芹献

  • volume volume

    - 他献 tāxiàn 技能 jìnéng 获得 huòdé 称赞 chēngzàn

    - Anh ấy thể hiện kỹ năng được khen ngợi.

  • volume volume

    - 全部 quánbù 藏书 cángshū 捐献 juānxiàn gěi xīn 成立 chénglì de 图书馆 túshūguǎn

    - anh ấy đem toàn bộ sách lưu giữ của mình hiến cho thư viện mới thành lập.

  • volume volume

    - 献身 xiànshēn 科学事业 kēxuéshìyè

    - Anh ấy hiến thân cho sự nghiệp khoa học.

  • volume volume

    - zài xiàn 功夫 gōngfū

    - Anh ấy đang trình diễn công phu.

  • volume volume

    - 他特 tātè 为国为民 wéiguówéimín zuò 贡献 gòngxiàn

    - Anh ấy đặc biệt vì nước vì dân mà cống hiến.

  • volume volume

    - 他献 tāxiàn le 自己 zìjǐ de 才华 cáihuá

    - Anh ấy đã thể hiện tài năng của mình.

  • volume volume

    - 重奖 zhòngjiǎng yǒu 突出贡献 tūchūgòngxiàn de 科技人员 kējìrényuán

    - tặng những tặng phẩm đáng giá cho những nhân viên kỹ thuật có cống hiến đột xuất.

  • volume volume

    - 无私 wúsī 奉献 fèngxiàn le 自己 zìjǐ de 时间 shíjiān

    - Anh ấy vô tư cống hiến thời gian của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Hiến
    • Nét bút:一丨丨フ丶ノ一一丨一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JBIK (十月戈大)
    • Bảng mã:U+732E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Qín
    • Âm hán việt: Cần
    • Nét bút:一丨丨ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:THML (廿竹一中)
    • Bảng mã:U+82B9
    • Tần suất sử dụng:Trung bình