Đọc nhanh: 鸭仔蛋 (áp tử đản). Ý nghĩa là: Hột vịt lộn. Ví dụ : - 在吃鸭仔蛋时也常会加上越南香菜一起食用。 Khi ăn trứng vịt lộn thường ăn với rau thơm Việt Nam.
鸭仔蛋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hột vịt lộn
越南菜是国际上备受欢迎的菜系之一。越南人不爱喝牛奶,但很喜欢吃「鸭仔蛋」 (Hột vịt lộn) 。
- 在 吃 鸭 仔蛋时 也 常会 加上 越南 香菜 一起 食用
- Khi ăn trứng vịt lộn thường ăn với rau thơm Việt Nam.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸭仔蛋
- 如制 香 草药 咸鸭蛋 , 沸 滚开 水后 加入 八角 、 花椒 、 茴香
- Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.
- 鸭蛋形 脸庞
- mặt tròn như quả trứng.
- 我 喜欢 吃 烤鸭 、 鸭蛋 等等
- Tôi thích ăn vịt quay, trứng vịt, v.v.
- 妈妈 腌 了 些 鸭蛋
- Mẹ tôi ướp một số trứng vịt.
- 仔细观察 昆虫 的 生态
- cẩn thân quan sát sinh thái của côn trùng.
- 仔细 鉴别 人和事
- Xem xét kỹ người và sự việc.
- 在 吃 鸭 仔蛋时 也 常会 加上 越南 香菜 一起 食用
- Khi ăn trứng vịt lộn thường ăn với rau thơm Việt Nam.
- 从 这些 狗 仔 偷拍 的 照片 中
- Không thể nhận ra từ những bức ảnh paparazzi này
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仔›
蛋›
鸭›