Đọc nhanh: 切换 (thiết hoán). Ý nghĩa là: Chuyển đổi; chuyển giao. Ví dụ : - 切换到工作表视图 Chuyển sang dạng xem trang tính
切换 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chuyển đổi; chuyển giao
切换,指MS从一个小区或信道变更到另外一个小区或信道时能继续进行。切换过程由MS、BTS、BSC、MSC共同完成。
- 切换 到 工作 表 视图
- Chuyển sang dạng xem trang tính
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 切换
- 一切 皆 是 命
- Tất cả đều là định mệnh.
- 一切 就 像 它 本身 呈现 出来 的 一样
- Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.
- 一切 照常 运作
- Mọi thứ tiếp tục hoạt động như bình thường.
- 切换 到 工作 表 视图
- Chuyển sang dạng xem trang tính
- 默默 祝愿 你 一切顺利
- Thầm chúc mọi việc suôn sẻ.
- 那 是 按钮 切换 灯光 模式
- Đó là nút ấn chuyển đổi chế độ đèn.
- 一切 真知 都 是从 直接经验 发源 的
- mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.
- 一切 杂事 都 归 这 一组 管
- Mọi việc vặt đều do tổ này quản lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
切›
换›