Đọc nhanh: 鸣 (minh). Ý nghĩa là: kêu; gáy; hót (gà, chim, côn trùng), tiếng kêu; làm cho kêu; đánh cho kêu, kêu lên; bày tỏ; tỏ ra; thể hiện. Ví dụ : - 小鸟在枝头鸣叫。 Chú chim nhỏ hót trên cành cây.. - 公鸡清晨打鸣。 Gà trống gáy vào sáng sớm.. - 我最近一直耳鸣。 Gần đây tôi hay ù tai.
鸣 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. kêu; gáy; hót (gà, chim, côn trùng)
(鸟兽或昆虫) 叫
- 小鸟 在 枝头 鸣叫
- Chú chim nhỏ hót trên cành cây.
- 公鸡 清晨 打鸣
- Gà trống gáy vào sáng sớm.
✪ 2. tiếng kêu; làm cho kêu; đánh cho kêu
发出声音;使发出声音
- 我 最近 一直 耳鸣
- Gần đây tôi hay ù tai.
- 雷鸣 是 暴风雨 的 前兆
- Sấm rền báo bão tới.
✪ 3. kêu lên; bày tỏ; tỏ ra; thể hiện
表达;发表 (情感、意见、主张)
- 他 在 会上 鸣 自己 的 观点
- Anh ta bày tỏ quan điểm của mình trong cuộc họp.
- 诗人 鸣 对 生活 的 感悟
- Nhà thơ bày tỏ sự cảm nhận đối với cuộc sống.
鸣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Minh
姓
- 我 妻子 姓鸣
- Vợ tôi họ Minh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸣
- 戛然 长鸣
- tiếng chim hót véo von.
- 掌声 雷鸣
- tiếng vỗ tay như sấm.
- 我 妻子 姓鸣
- Vợ tôi họ Minh.
- 鼓角齐鸣
- cùng vang lên.
- 小鸟 枝头 啼鸣
- Chim nhỏ hót trên cành cây.
- 我 最近 一直 耳鸣
- Gần đây tôi hay ù tai.
- 敌人 绝望 地 悲鸣
- kẻ địch kêu khóc tuyệt vọng
- 因为 佩妮 是 个 自鸣得意 的 小屁孩
- Đó là bởi vì Penny là một đứa trẻ tự mãn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
鸣›