míng
volume volume

Từ hán việt: 【minh】

Đọc nhanh: (minh). Ý nghĩa là: kêu; gáy; hót (gà, chim, côn trùng), tiếng kêu; làm cho kêu; đánh cho kêu, kêu lên; bày tỏ; tỏ ra; thể hiện. Ví dụ : - 小鸟在枝头鸣叫。 Chú chim nhỏ hót trên cành cây.. - 公鸡清晨打鸣。 Gà trống gáy vào sáng sớm.. - 我最近一直耳鸣。 Gần đây tôi hay ù tai.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. kêu; gáy; hót (gà, chim, côn trùng)

(鸟兽或昆虫) 叫

Ví dụ:
  • volume volume

    - 小鸟 xiǎoniǎo zài 枝头 zhītóu 鸣叫 míngjiào

    - Chú chim nhỏ hót trên cành cây.

  • volume volume

    - 公鸡 gōngjī 清晨 qīngchén 打鸣 dǎmíng

    - Gà trống gáy vào sáng sớm.

✪ 2. tiếng kêu; làm cho kêu; đánh cho kêu

发出声音;使发出声音

Ví dụ:
  • volume volume

    - 最近 zuìjìn 一直 yìzhí 耳鸣 ěrmíng

    - Gần đây tôi hay ù tai.

  • volume volume

    - 雷鸣 léimíng shì 暴风雨 bàofēngyǔ de 前兆 qiánzhào

    - Sấm rền báo bão tới.

✪ 3. kêu lên; bày tỏ; tỏ ra; thể hiện

表达;发表 (情感、意见、主张)

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 会上 huìshàng míng 自己 zìjǐ de 观点 guāndiǎn

    - Anh ta bày tỏ quan điểm của mình trong cuộc họp.

  • volume volume

    - 诗人 shīrén míng duì 生活 shēnghuó de 感悟 gǎnwù

    - Nhà thơ bày tỏ sự cảm nhận đối với cuộc sống.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Minh

Ví dụ:
  • volume volume

    - 妻子 qīzǐ 姓鸣 xìngmíng

    - Vợ tôi họ Minh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 戛然 jiárán 长鸣 chángmíng

    - tiếng chim hót véo von.

  • volume volume

    - 掌声 zhǎngshēng 雷鸣 léimíng

    - tiếng vỗ tay như sấm.

  • volume volume

    - 妻子 qīzǐ 姓鸣 xìngmíng

    - Vợ tôi họ Minh.

  • volume volume

    - 鼓角齐鸣 gǔjiǎoqímíng

    - cùng vang lên.

  • volume volume

    - 小鸟 xiǎoniǎo 枝头 zhītóu 啼鸣 tímíng

    - Chim nhỏ hót trên cành cây.

  • volume volume

    - 最近 zuìjìn 一直 yìzhí 耳鸣 ěrmíng

    - Gần đây tôi hay ù tai.

  • volume volume

    - 敌人 dírén 绝望 juéwàng 悲鸣 bēimíng

    - kẻ địch kêu khóc tuyệt vọng

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 佩妮 pèinī shì 自鸣得意 zìmíngdéyì de 小屁孩 xiǎopìhái

    - Đó là bởi vì Penny là một đứa trẻ tự mãn

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ