Đọc nhanh: 喘鸣 (suyễn minh). Ý nghĩa là: thở khò khè.
喘鸣 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thở khò khè
气喘急而喉鸣
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喘鸣
- 他 的 妹妹 有 哮喘病
- Em gái bị hen suyễn.
- 鼓角齐鸣
- cùng vang lên.
- 公鸡 清晨 打鸣
- Gà trống gáy vào sáng sớm.
- 公鸡 每天 早晨 打鸣
- Gà trống gáy mỗi sáng.
- 他 累 得 喘 不过 气 了
- Anh ấy mệt đến nỗi không ra hơi nữa.
- 他 跑 得 直喘 不过 气来
- Anh ấy chạy đến mức không thở nổi.
- 他 跑 得 太快 , 喘气 了
- Anh ấy chạy quá nhanh và thở dốc.
- 你 带 你 的 哮喘 吸入 器 了 吗
- Bạn có mang theo ống hít hen suyễn của mình không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喘›
鸣›