Đọc nhanh: 鸡蛋里找骨头 (kê đản lí trảo cốt đầu). Ý nghĩa là: Không ưa thì dưa có dòi.
鸡蛋里找骨头 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không ưa thì dưa có dòi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸡蛋里找骨头
- 将 鸡蛋 碰 石头
- Lấy trứng chọi đá; không lượng sức mình.
- 社里 今年 养活 了 上 千头 猪 , 上万只 鸡
- năm nay hợp tác xã đã nuôi hàng nghìn con heo, hàng vạn con gà.
- 有根 鱼骨头 卡 在 我 的 喉咙 里
- Một xương cá có gai đã bị kẹt trong họng của tôi.
- 卧 果儿 ( 把 去 壳 的 鸡蛋 整个 放在 汤里 煮 )
- đập trứng gà nguyên cái vào canh
- 甩 果儿 ( 把 去 壳 的 鸡蛋 搅匀 后 撒 在 汤里 )
- đánh trứng gà cho vỡ lòng đỏ rồi mới cho vào canh.
- 锅里煮 着 鸡蛋 , 你 10 分钟 以后 关火
- Trong nồi đang luộc trứng, 10 phút sau tắt bếp.
- 鸡骨头 上 还 可能 有点 肉 呢
- Trên xương gà còn có thể có một chút thịt đấy.
- 在 这里 找头路 可难 了
- ở đây tìm một việc làm rất khó!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
找›
蛋›
里›
骨›
鸡›