Đọc nhanh: 骨头架子 (cốt đầu giá tử). Ý nghĩa là: bộ xương; xương cốt (của người và động vật cấp cao), người gầy; người ốm.
骨头架子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bộ xương; xương cốt (của người và động vật cấp cao)
人或高等动物的骨骼
✪ 2. người gầy; người ốm
形容极瘦的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骨头架子
- 他 在 剔 鸡骨头
- Anh ấy đang gỡ xương gà.
- 罐头 被 放在 了 架子 上
- Hộp được đặt lên trên kệ.
- 今年 年头儿 真 好 , 麦子 比 去年 多收 两三成
- mùa màng năm nay tuyệt thật, lúa thu hoạch được bằng hai ba vụ mùa năm ngoái.
- 一直 以来 到 现在 你 都 摆架子
- Bạn đã ghi lại nó cho chúng tôi cho đến bây giờ.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 锄地 有 锄地 的 架子 , 一 拿 锄头 就 看出 他 是 内行
- cuốc đất cũng phải có tư thế của cuốc đất, nhìn anh ấy cầm cuốc biết ngay là người thành thạo.
- 人 的 骨头 由 206 块 组成
- Xương của con người được cấu thành từ 206 khối.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
子›
架›
骨›