Đọc nhanh: 骨头 (cốt đầu). Ý nghĩa là: xương; cốt (người và động vật), cứng rắn; kiên cường; bất khuất; cứng cỏi, chỉ trích; châm biếm. Ví dụ : - 狗的骨头很坚硬。 Xương của con chó rất cứng.. - 他的骨头受伤了。 Xương của anh ấy bị thương.. - 人的骨头由 206 块组成。 Xương của con người được cấu thành từ 206 khối.
骨头 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. xương; cốt (người và động vật)
指人和脊椎动物体内支持身体、保护内脏的坚硬组织
- 狗 的 骨头 很 坚硬
- Xương của con chó rất cứng.
- 他 的 骨头 受伤 了
- Xương của anh ấy bị thương.
- 人 的 骨头 由 206 块 组成
- Xương của con người được cấu thành từ 206 khối.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. cứng rắn; kiên cường; bất khuất; cứng cỏi
比喻人的品质、气概
- 他 是 个 硬骨头
- Anh ấy là người cứng cỏi.
- 他 是 个 硬骨头 , 从不 轻易 妥协
- Anh ấy là người kiên cường, không bao giờ dễ dàng nhượng bộ.
✪ 3. chỉ trích; châm biếm
比喻话里暗含的不满、讽刺等意思
- 他 说话 总是 带有 骨头
- Anh ấy luôn nói chuyện với vẻ châm biếm.
- 他 的 评论 有点 骨头
- Bình luận của anh ấy có chút chỉ trích.
- 这句 话 有骨头
- Câu này có sự chỉ trích.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 骨头
✪ 1. Định nghĩa + (的)) + 骨头
chỉ loại hoặc đặc điểm của xương,...
- 医生 研究 人类 的 骨头
- Bác sĩ nghiên cứu xương của con người.
- 我们 吃 了 羊 的 骨头
- Chúng tôi ăn xương của con cừu.
✪ 2. Động từ + 骨头
hành động liên quan đến xương
- 那狗 在 啃骨头
- Con chó đang gặm xương.
- 她 伤 了 骨头
- Cô ấy bị thương ở xương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骨头
- 他 是 个 硬骨头
- Anh ấy là người cứng cỏi.
- 他 的 骨头 受伤 了
- Xương của anh ấy bị thương.
- 他 是 个 瘦 得 皮包骨头 的 男孩
- Anh ta là cái người gầy tới nỗi chỉ còn da bọc xương.
- 他 的 评论 有点 骨头
- Bình luận của anh ấy có chút chỉ trích.
- 他们 喜欢 吃 骨头 上 的 肯
- Họ thích ăn phần thịt áp xương.
- 中国 扶贫 的 工作 已经 进入 啃 硬骨头 阶段
- công tác xóa đói giảm nghèo của Trung Quốc đãđi vào giai đoạn “gặm xương cứng”.
- 人 的 骨头 由 206 块 组成
- Xương của con người được cấu thành từ 206 khối.
- 她 耐心 地 剔着 骨头 上 的 肉
- Cô ấy kiên nhẫn róc thịt ở xương ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
骨›