Đọc nhanh: 鸡窝飞出凤凰 (kê oa phi xuất phượng hoàng). Ý nghĩa là: Mẹ dại đẻ con khôn.
鸡窝飞出凤凰 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mẹ dại đẻ con khôn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸡窝飞出凤凰
- 他 恨不得 长出 翅膀 来 一下子 飞 到 北京 去
- anh ấy hận không thể mọc thêm đôi cánh để bay đến Bắc Kinh.
- 孵 了 一窝 小鸡
- ấp một ổ gà con
- 传说 我们 这儿 是 凤凰 飞落 的 地方 是 风水宝地
- Tương truyền, chỗ chúng tôi đây là nơi phượng bay xuống và chính là bảo địa phong thủy.
- 她 一笑 就 现出 酒窝
- cô ấy một khi cười liền xuất hiện lúm đồng tiền.
- 草 鸡窝 里拉 不 出 凤凰 来
- Không thể lấy ra một con phượng hoàng từ ổ trứng gà mái.
- 凤凰 飞舞 表示 会 有 好 的 事情 发生
- Phượng hoàng bay lượn có nghĩa là những điều tốt đẹp sẽ xảy ra.
- 他 眼浅 , 错 把 凤凰 当 野鸡
- Anh ấy bị cận thị nên nhìn nhầm phượng hoàng thành gà lôi.
- 她 在 凤凰 号 船上 囚禁 你
- Cô ấy đã bắt bạn bị giam cầm trên thuyền Phượng hoàng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凤›
凰›
出›
窝›
飞›
鸡›