Đọc nhanh: 凤凰古城 (phượng hoàng cổ thành). Ý nghĩa là: Fènghuáng gǔchéng. Ví dụ : - 凤凰古城风景秀丽,历史悠久,名胜古迹甚多 Thành phố cổ Phượng Hoàng có cảnh sắc tuyệt đẹp, lịch sử lâu đời và nhiều địa điểm tham quan
凤凰古城 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Fènghuáng gǔchéng
- 凤凰古城 风景秀丽 , 历史悠久 , 名胜古迹 甚 多
- Thành phố cổ Phượng Hoàng có cảnh sắc tuyệt đẹp, lịch sử lâu đời và nhiều địa điểm tham quan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凤凰古城
- 他 眼浅 , 错 把 凤凰 当 野鸡
- Anh ấy bị cận thị nên nhìn nhầm phượng hoàng thành gà lôi.
- 古老 城墙 上 布满 青苔
- Tường thành cổ đầy rêu phong.
- 我们 住 在 凤凰 城
- Chúng tôi sống ở phượng hoàng.
- 她 第一次 翻身 我 在 凤凰 城
- Cô ấy đã lăn lộn khi tôi ở Phoenix.
- RossiReid 和 Prentiss 你们 直接 去 凤凰 城
- Rossi Reid và Prentiss Tôi muốn các bạn đến Phoenix.
- 她 是 要 去 凤凰 城 参加 一个 同学会
- Cô ấy sẽ tham dự một cuộc hội ngộ nữ sinh ở Phoenix.
- 凤凰古城 风景秀丽 , 历史悠久 , 名胜古迹 甚 多
- Thành phố cổ Phượng Hoàng có cảnh sắc tuyệt đẹp, lịch sử lâu đời và nhiều địa điểm tham quan
- 他们 还原 了 古城 的 模型
- Họ đã phục dựng mô hình thành phố cổ ban đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凤›
凰›
古›
城›