Đọc nhanh: 凤凰男 (phượng hoàng nam). Ý nghĩa là: (Tiếng lóng trên Internet) anh chàng lớn lên ở nông thôn và có được chỗ đứng ở thành phố nhờ làm việc chăm chỉ.
凤凰男 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (Tiếng lóng trên Internet) anh chàng lớn lên ở nông thôn và có được chỗ đứng ở thành phố nhờ làm việc chăm chỉ
(Internet slang) guy who grew up in the countryside and gained a foothold in the city through hard work
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凤凰男
- 传说 我们 这儿 是 凤凰 飞落 的 地方 是 风水宝地
- Tương truyền, chỗ chúng tôi đây là nơi phượng bay xuống và chính là bảo địa phong thủy.
- 那 只 小鸟 梦见 自己 变成 了 凤凰
- Chú chim nhỏ mơ thấy mình biến thành phượng hoàng.
- 他 眼浅 , 错 把 凤凰 当 野鸡
- Anh ấy bị cận thị nên nhìn nhầm phượng hoàng thành gà lôi.
- 鸾 是 传说 中 凤凰 一类 的 鸟
- Loan là loài chim giống phượng hoàng trong truyền thuyết.
- 我们 住 在 凤凰 城
- Chúng tôi sống ở phượng hoàng.
- 她 在 凤凰 号 船上 囚禁 你
- Cô ấy đã bắt bạn bị giam cầm trên thuyền Phượng hoàng
- 她 第一次 翻身 我 在 凤凰 城
- Cô ấy đã lăn lộn khi tôi ở Phoenix.
- RossiReid 和 Prentiss 你们 直接 去 凤凰 城
- Rossi Reid và Prentiss Tôi muốn các bạn đến Phoenix.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凤›
凰›
男›