Các biến thể (Dị thể) của 蜮
Ý nghĩa của từ 蜮 theo âm hán việt
蜮 là gì? 蜮 (Quách, Quắc, Vực). Bộ Trùng 虫 (+8 nét). Tổng 14 nét but (丨フ一丨一丶一丨フ一一フノ丶). Ý nghĩa là: Con “vực”, Một loài sâu ăn hại lá cây mầm lúa, Con “vực”, Một loài sâu ăn hại lá cây mầm lúa. Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Con “vực”
- “Long xà quỷ vực biến nhân gian” 龍蛇鬼蜮遍人間 (Ngũ nguyệt quan cạnh độ 五月觀競渡) Rắn rồng quỷ quái tràn ngập cõi người ta.
Trích: Còn gọi là “sạ công” 射工. Vì thế nên kẻ nào âm hiểm gọi là “quỷ vực” 鬼蜮. Nguyễn Du 阮攸
* Một loài sâu ăn hại lá cây mầm lúa
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Con vực. Ngày xưa bảo nó là một loài bọ nhỏ, ngậm cát phun vào người làm cho người phát ốm. Có khi gọi là sạ công 射工. Vì thế nên kẻ nào âm hiểm gọi là quỷ vực 鬼蜮. Nguyễn Du 阮攸: Long xà quỷ vực biến nhân gian 龍蛇鬼蜮遍人間 (Ngũ nguyệt quan cạnh độ 五月觀競渡) rắn rồng quỷ quái tràn ngập cõi người ta.
- Con sâu ăn mầm lúa.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Con “vực”
- “Long xà quỷ vực biến nhân gian” 龍蛇鬼蜮遍人間 (Ngũ nguyệt quan cạnh độ 五月觀競渡) Rắn rồng quỷ quái tràn ngập cõi người ta.
Trích: Còn gọi là “sạ công” 射工. Vì thế nên kẻ nào âm hiểm gọi là “quỷ vực” 鬼蜮. Nguyễn Du 阮攸
* Một loài sâu ăn hại lá cây mầm lúa
Từ ghép với 蜮