Đọc nhanh: 鬼哭 (quỷ khốc). Ý nghĩa là: Ma phải khóc, chỉ sự việc xảy ra ghê gớm lắm. Thường nói: Thần kinh quỷ khốc (Thần phải sợ, ma phải khốc)..
鬼哭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ma phải khóc, chỉ sự việc xảy ra ghê gớm lắm. Thường nói: Thần kinh quỷ khốc (Thần phải sợ, ma phải khốc).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鬼哭
- 书 明明 放在 桌子 上 , 怎么 忽然 不见 了 , 真是 活见鬼
- sách rõ ràng là để trên bàn, tại sao bỗng nhiên không thấy nữa, thật kỳ lạ!
- 魔鬼 住 在 山洞
- Ma quỷ sống trong hang động.
- 他 为了 失败 而 哭泣
- Anh ta khóc thầm vì thất bại.
- 为了 让 孩子 不哭 , 他 不断 对 孩子 做鬼脸
- Để đứa con không khóc, anh ấy không ngừng nhăn mặt làm trò hề với nó.
- 他们 抱 在 一起 哭泣
- Họ ôm nhau khóc thầm.
- 真是 个 可悲 的 爱哭鬼
- Thật là một đứa trẻ khóc nhè đáng thương.
- 他 不 相信 世上 有 鬼神
- Anh ấy không tin có quỷ thần trên thế giới.
- 他们 说 应该 是 梦魇 , 也 就是 鬼压床 什么 的
- Họ nói chắc là bóng đè, tức là có ma trên giường hay gì đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哭›
鬼›