Đọc nhanh: 唬子仪赋 (quách tử nghi phú). Ý nghĩa là: Tên một bài phú bằng chữ Nôm của Nguyễn Hữu Chỉnh, danh sĩ thời Lê mạt. Quách Tử Nghi là danh tướng đời Đường (697-781). Nguyễn Hữu Chỉnh có ý so sánh mình với Quách Tử Nghi..
唬子仪赋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tên một bài phú bằng chữ Nôm của Nguyễn Hữu Chỉnh, danh sĩ thời Lê mạt. Quách Tử Nghi là danh tướng đời Đường (697-781). Nguyễn Hữu Chỉnh có ý so sánh mình với Quách Tử Nghi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唬子仪赋
- 男孩子 要 大胆 向 心仪 的 女孩子 求爱
- Các chàng trai nên mạnh dạn tán tỉnh cô gái mình thích.
- 一个 打扮 成 拿破仑 的 疯子
- Vì vậy, một người điên trong trang phục Napoléon
- 空军 对 我们 的 量子 陀螺仪 有 兴趣
- Lực lượng Không quân đã liên lạc với tôi về con quay hồi chuyển lượng tử của chúng tôi.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 箱子 里 有 仪器 不要 往 地下 蹾
- trong thùng đựng toàn dụng cụ máy móc, không nên đặt mạnh xuống đất.
- 儿子 的 高中 为 学生 们 举行 了 隆重 的 成人 仪式
- Trường trung học của con trai tôi đã tổ chức một buổi lễ trưởng thành long trọng cho học sinh.
- 她 吓唬 孩子 说 要 狠狠 打 他们 一顿
- Cô ta đe dọa trẻ em rằng sẽ đánh mạnh vào họ.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仪›
唬›
子›
赋›