Đọc nhanh: 狼号鬼哭 (lang hiệu quỷ khốc). Ý nghĩa là: (văn học) sói tru, quỷ rên rỉ (thành ngữ); tiếng hét thảm hại.
狼号鬼哭 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) sói tru, quỷ rên rỉ (thành ngữ); tiếng hét thảm hại
lit. wolves howling, devils groaning (idiom); pathetic screams
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狼号鬼哭
- 号啕大哭
- gào khóc
- 号啕 痛哭
- kêu khóc thảm thiết
- 号哭 不止
- gào khóc không dứt
- 为了 让 孩子 不哭 , 他 不断 对 孩子 做鬼脸
- Để đứa con không khóc, anh ấy không ngừng nhăn mặt làm trò hề với nó.
- 挑战者 号 航天飞机 爆炸 时 我 没 哭
- Tôi đã không khóc khi Kẻ thách thức phát nổ.
- 她 一面 哭 , 一面 号叫 着
- cô ấy vừa khóc vừa gào.
- 她 绝望 中 不停 号哭
- Cô ấy không ngừng gào khóc trong tuyệt vọng.
- 由于 他 打死 了 不少 狼 , 他 享有 模范 猎手 的 称号
- Do đã giết chết nhiều con sói, anh ta được gọi là "Người săn mẫu mực".
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
哭›
狼›
鬼›