Đọc nhanh: 爱哭鬼 (ái khốc quỷ). Ý nghĩa là: mít ướt. Ví dụ : - 真是个可悲的爱哭鬼 Thật là một đứa trẻ khóc nhè đáng thương.
爱哭鬼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mít ướt
crybaby
- 真是 个 可悲 的 爱哭鬼
- Thật là một đứa trẻ khóc nhè đáng thương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱哭鬼
- 不爱 答理 人
- không được để ý; không thích đếm xỉa tới ai.
- 小孩子 爱 哭闹
- Trẻ con hay khóc nhè.
- 这 孩子 爱哭 , 别招 他
- Thằng bé này hay khóc, đừng trêu nó.
- 一家人 相亲相爱
- Cả nhà yêu thương nhau.
- 不 信 鬼神
- không tin quỷ thần
- 不怕 他 搞鬼
- không sợ nó ngấm ngầm giở trò
- 为了 让 孩子 不哭 , 他 不断 对 孩子 做鬼脸
- Để đứa con không khóc, anh ấy không ngừng nhăn mặt làm trò hề với nó.
- 真是 个 可悲 的 爱哭鬼
- Thật là một đứa trẻ khóc nhè đáng thương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哭›
爱›
鬼›