Đọc nhanh: 鬼压床 (quỷ áp sàng). Ý nghĩa là: chứng tê liệt giấc ngủ; bóng đè. Ví dụ : - 他们说应该是梦魇,也就是鬼压床什么的。 Họ nói chắc là bóng đè, tức là có ma trên giường hay gì đó.
鬼压床 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chứng tê liệt giấc ngủ; bóng đè
睡觉的时候突然有了意识但是身体不能动,事实上是罹患了睡眠障碍的疾病。
- 他们 说 应该 是 梦魇 , 也 就是 鬼压床 什么 的
- Họ nói chắc là bóng đè, tức là có ma trên giường hay gì đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鬼压床
- 东风压倒西风
- gió đông thổi bạt gió tây; tình hình Châu Á căng thẳng hơn Châu Âu (ám chỉ cuộc chiến tranh Việt Nam).
- 东风压倒西风
- gió đông thổi bạt gió tây
- 两张床 中间 留 一尺 宽 的 当儿
- giữa hai chiếc giường có một khoảng trống.
- 魔鬼 住 在 山洞
- Ma quỷ sống trong hang động.
- 不要 替 我 操心 床铺 的 事 。 我 就 睡 在 地板 上 好 了
- Đừng lo lắng về việc sắp xếp giường cho tôi. Tôi chỉ ngủ trên sàn cũng được.
- 两张床 在 房间 里
- Hai cái giường trong phòng.
- 两人 整天 在 一起 鬼混
- hai đứa nó tối ngày cứ ăn chơi trác táng.
- 他们 说 应该 是 梦魇 , 也 就是 鬼压床 什么 的
- Họ nói chắc là bóng đè, tức là có ma trên giường hay gì đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
床›
鬼›