Đọc nhanh: 车床 (xa sàng). Ý nghĩa là: máy tiện. Ví dụ : - 经过修理,报废的车床又复活了。 qua tu sửa, máy tiện hỏng lại hoạt động trở lại.. - 重型车床 máy tiện cỡ lớn.. - 多轴自动车床。 máy tiện tự động nhiều trục.
车床 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy tiện
最常用的金属切削机床,主要用来做内圆、外圆和螺纹等成型面的加工工作时工件旋转,车刀移动着切削也叫旋床
- 经过 修理 , 报废 的 车床 又 复活 了
- qua tu sửa, máy tiện hỏng lại hoạt động trở lại.
- 重型 车床
- máy tiện cỡ lớn.
- 多轴 自动 车床
- máy tiện tự động nhiều trục.
- 把 车床 固定 牢
- đặt máy cho vững.
- 那 部 车床 又 出 问题 了
- Cỗ máy tiện này lại có vấn đề rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 车床
- 快点儿 起床 否则 你 就 会 错过 早班车 了
- Hãy thức dậy nhanh lê, nếu bạn không muốn bỏ lỡ chuyến xe bus buổi sáng.
- 把 车床 固定 牢
- đặt máy cho vững.
- 多轴 自动 车床
- máy tiện tự động nhiều trục.
- 他 的 车床 坏 了
- Máy tiện của anh ấy bị hỏng.
- 经过 修理 , 报废 的 车床 又 复活 了
- qua tu sửa, máy tiện hỏng lại hoạt động trở lại.
- 那 部 车床 又 出 问题 了
- Cỗ máy tiện này lại có vấn đề rồi.
- 把 九号 车床 调好 来车 这个 新 活塞
- Đặt máy tiện số 9 sẵn sàng để gia công xích mới này.
- 我 的 朋友 常常 开夜车 工作 , 天亮 了 才 上床睡觉
- bạn tôi thường làm việc xuyên đêm, đến sáng mới bắt đầu lên giường đi ngủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
床›
车›