鬼祟 guǐsuì
volume volume

Từ hán việt: 【quỷ tuý】

Đọc nhanh: 鬼祟 (quỷ tuý). Ý nghĩa là: lén lút; mờ ám; thậm thà thậm thụt; lén la lén lút; thậm thọt, quỷ quái; ma quỷ. Ví dụ : - 行为鬼祟 hành vi mờ ám. - 只见一个人鬼鬼祟祟地探头探脑。 chỉ thấy một người lén la lén lút.

Ý Nghĩa của "鬼祟" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

鬼祟 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lén lút; mờ ám; thậm thà thậm thụt; lén la lén lút; thậm thọt

偷偷摸摸;不光明正大

Ví dụ:
  • volume volume

    - 行为 xíngwéi 鬼祟 guǐsuì

    - hành vi mờ ám

  • volume volume

    - 只见 zhījiàn 一个 yígè rén 鬼鬼祟祟 guǐguǐsuìsuì 探头探脑 tàntóutànnǎo

    - chỉ thấy một người lén la lén lút.

✪ 2. quỷ quái; ma quỷ

鬼怪

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鬼祟

  • volume volume

    - 只见 zhījiàn 一个 yígè rén 鬼鬼祟祟 guǐguǐsuìsuì 探头探脑 tàntóutànnǎo

    - chỉ thấy một người lén la lén lút.

  • volume volume

    - 舌头 shétou 一伸 yīshēn zuò le 鬼脸 guǐliǎn

    - nó lè lưỡi dài ra, làm trò hề.

  • volume volume

    - 鬼祟 guǐsuì

    - gian tà.

  • volume volume

    - 行为 xíngwéi 鬼祟 guǐsuì

    - hành vi mờ ám

  • volume volume

    - shì 吝啬鬼 lìnsèguǐ

    - Anh ấy là một thánh keo kiệt.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 迷信 míxìn 鬼神 guǐshén

    - Anh ấy luôn sùng bái thần linh.

  • volume volume

    - 心里 xīnli de guǐ 多得很 duōdehěn

    - Trong tâm trí của anh ấy có rất nhiều âm mưu xấu xa.

  • volume volume

    - 他们 tāmen shuō 应该 yīnggāi shì 梦魇 mèngyǎn 就是 jiùshì 鬼压床 guǐyāchuáng 什么 shénme de

    - Họ nói chắc là bóng đè, tức là có ma trên giường hay gì đó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Suì
    • Âm hán việt: Chuý , Truý , Tuý
    • Nét bút:フ丨丨フ丨一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UUMMF (山山一一火)
    • Bảng mã:U+795F
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Quỷ 鬼 (+0 nét)
    • Pinyin: Guǐ
    • Âm hán việt: Quỷ
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HI (竹戈)
    • Bảng mã:U+9B3C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao