Đọc nhanh: 鬼使 (quỷ sứ). Ý nghĩa là: Loài ma, giữ chân sai bảo ở âm ty. » Ấy rằng quỷ sứ hay rằng hồ binh « (Nhị độ mai)..
鬼使 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Loài ma, giữ chân sai bảo ở âm ty. » Ấy rằng quỷ sứ hay rằng hồ binh « (Nhị độ mai).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鬼使
- 有钱能使鬼推磨
- Có tiền mua tiên cũng được
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 中医 使用 针灸 治疗
- Thầy thuốc Đông y sử dụng châm cứu để điều trị.
- 不能 在 该域 中 使用 正 斜杠
- Bạn không thể sử dụng dấu gạch chéo về phía trước trong trường này
- 两人 整天 在 一起 鬼混
- hai đứa nó tối ngày cứ ăn chơi trác táng.
- 他 声称 他 可以 使 鬼魂 现身
- Anh ta tuyên bố rằng anh ta có thể làm cho linh hồn hiện hữu.
- 两个 学校 使用 同样 的 教材
- Hai trường học sử dụng tài liệu giống nhau.
- 中级 水平 的 学生 能够 理解 并 使用 复杂 的 句子
- Học sinh ở trình độ trung cấp có thể hiểu và sử dụng các câu phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
使›
鬼›