Đọc nhanh: 神差鬼使 (thần sai quỷ sứ). Ý nghĩa là: ma xui quỷ khiến.
神差鬼使 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ma xui quỷ khiến
迷信的人对于某些凑巧的事,认为是鬼神暗中指使,比喻发生了原先没有想到的事情也说神差鬼使见〖鬼使神差〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神差鬼使
- 不 信 鬼神
- không tin quỷ thần
- 有钱能使鬼推磨
- Có tiền mua tiên cũng được
- 依托 鬼神 , 骗人 钱财
- mượn danh quỷ thần, lừa gạt tiền bạc của người khác.
- 人家 没 议论 你 , 别 那么 疑神疑鬼 的
- mọi người không có bàn tán về anh, đừng có đa nghi như thế.
- 他 不 相信 世上 有 鬼神
- Anh ấy không tin có quỷ thần trên thế giới.
- 即使 他 工作 挺 谨慎 的 , 但 偶然 也 出差错
- Mặc dù anh ấy làm việc rất cẩn thận , nhưng thi thoảng vẫn xảy ra sai sót
- 他 声称 他 可以 使 鬼魂 现身
- Anh ta tuyên bố rằng anh ta có thể làm cho linh hồn hiện hữu.
- 她 的 敬业精神 使 他 的 合同 得以 续签
- Tinh thần yêu nghề của cô ấy đã giúp cô ấy gia hạn được hợp đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
使›
差›
神›
鬼›