Đọc nhanh: 鬼胎 (quỷ thai). Ý nghĩa là: kế hoạch nham hiểm; ý nghĩ xấu xa; mưu mô; điều xấu xa. Ví dụ : - 心怀鬼胎 trong lòng mang ý nghĩ xấu xa
鬼胎 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kế hoạch nham hiểm; ý nghĩ xấu xa; mưu mô; điều xấu xa
比喻不可告人的念头
- 心怀鬼胎
- trong lòng mang ý nghĩ xấu xa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鬼胎
- 心怀鬼胎
- trong lòng mang ý nghĩ xấu xa
- 他 学会 了 自己 换 车胎
- Anh ấy đã học cách tự thay lốp xe.
- 他 总是 迷信 鬼神
- Anh ấy luôn sùng bái thần linh.
- 他 扮鬼脸 逗我 笑
- Anh ấy làm mặt quỷ chọc tôi cười.
- 心怀鬼胎 ( 怀着 不可告人 的 目的 )
- có ý đồ xấu xa
- 他 不 相信 世上 有 鬼神
- Anh ấy không tin có quỷ thần trên thế giới.
- 他 声称 他 可以 使 鬼魂 现身
- Anh ta tuyên bố rằng anh ta có thể làm cho linh hồn hiện hữu.
- 本来 说好 合作 , 他俩 却 各怀鬼胎 , 看样子 这 协商 要 破局 了
- Đáng lẽ hợp tác ăn ý nhưng hai người lại có những mánh khóe riêng, có vẻ như cuộc đàm phán này sắp đổ bể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
胎›
鬼›