Đọc nhanh: 鬼 (quỷ). Ý nghĩa là: ma; ma quỷ; quỷ quái; quỷ, quỷ; con quỷ; đồ quỷ; thằng quỷ (lời mắng), mờ ám; âm mưu đen tối; thủ đoạn gian ác. Ví dụ : - 世界上没有鬼 Trên thế giới này không có ma.. - 他不相信世上有鬼神。 Anh ấy không tin có quỷ thần trên thế giới.. - 她真是个讨厌鬼。 Cô ấy thật là một con quỷ đáng ghét.
鬼 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. ma; ma quỷ; quỷ quái; quỷ
迷信的人所说的人死后的灵魂
- 世界 上 没有 鬼
- Trên thế giới này không có ma.
- 他 不 相信 世上 有 鬼神
- Anh ấy không tin có quỷ thần trên thế giới.
✪ 2. quỷ; con quỷ; đồ quỷ; thằng quỷ (lời mắng)
称有不良嗜好或行为的人 (含厌恶意)
- 她 真是 个 讨厌鬼
- Cô ấy thật là một con quỷ đáng ghét.
- 他 被 大家 嘲笑 是 胆小鬼
- Anh ấy bị mọi người cười chê là thằng quỷ nhát gan.
✪ 3. mờ ám; âm mưu đen tối; thủ đoạn gian ác
不可告人的打算或勾当
- 他 心里 的 鬼 多得很
- Trong tâm trí của anh ấy có rất nhiều âm mưu xấu xa.
- 我 看 这 里面 有鬼
- Tôi thấy trong này có thủ đoạn bẩn thỉu.
✪ 4. sao Quỷ; Quỷ Tú (một chòm sao trong nhị thập bát tú)
二十八宿之一
- 鬼星 位于 巨蟹座 中
- Ngôi sao Quỷ nằm trong chòm sao Cự Giải.
- 鬼宿 是 二十八宿 之一
- Quỷ Tú là một trong hai mươi tám chòm sao.
鬼 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. giấu giếm; lén lút; không trong sáng; không rõ ràng
躲躲闪闪;不光明
- 他们 鬼鬼崇崇
- Họ lén la lén lút.
- 别 这么 鬼头鬼脑 的
- Đừng có lén lút như vậy.
✪ 2. thông minh; lanh lợi; tinh; ranh; ranh ma
机灵 (多指小孩儿或动物)
- 这 孩子 鬼得 很
- Đứa bé này rất ranh ma!
- 这 小家伙 真鬼
- Thằng nhóc này lanh lợi thật.
✪ 3. chết tiệt; tồi tệ; quái quỷ; quái đản (làm định ngữ)
恶劣;糟糕 (限做定语)
- 这 鬼天气 , 天天 下雨
- Thời tiết chết tiệt này, ngày nào cũng mưa.
- 这个 鬼 地方 , 太 不 方便 了
- Cái nơi chết tiệt này, thật bất tiện.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 鬼
✪ 1. 鬼 + 才 + Động từ
Có quỷ mới làm gì đó (không có ai)
- 他 那些 故事 , 有 鬼才 相信
- Có quỷ mới tin mấy chuyện đó của anh ta.
- 像 他 这个 人 有 鬼才 喜欢
- Có quỷ mới thích người như anh ta.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鬼
- 他 把 舌头 一伸 , 做 了 个 鬼脸
- nó lè lưỡi dài ra, làm trò hề.
- 他 是 个 讨厌鬼
- Anh ta là một tên đáng ghét.
- 魔鬼 住 在 山洞
- Ma quỷ sống trong hang động.
- 他 是 个 吝啬鬼
- Anh ấy là một thánh keo kiệt.
- 他 总是 迷信 鬼神
- Anh ấy luôn sùng bái thần linh.
- 他 扮鬼脸 逗我 笑
- Anh ấy làm mặt quỷ chọc tôi cười.
- 他 被 大家 嘲笑 是 胆小鬼
- Anh ấy bị mọi người cười chê là thằng quỷ nhát gan.
- 他们 说 应该 是 梦魇 , 也 就是 鬼压床 什么 的
- Họ nói chắc là bóng đè, tức là có ma trên giường hay gì đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
鬼›