guǐ
volume volume

Từ hán việt: 【quỷ】

Đọc nhanh: (quỷ). Ý nghĩa là: ma; ma quỷ; quỷ quái; quỷ, quỷ; con quỷ; đồ quỷ; thằng quỷ (lời mắng), mờ ám; âm mưu đen tối; thủ đoạn gian ác. Ví dụ : - 世界上没有鬼 Trên thế giới này không có ma.. - 他不相信世上有鬼神。 Anh ấy không tin có quỷ thần trên thế giới.. - 她真是个讨厌鬼。 Cô ấy thật là một con quỷ đáng ghét.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 3

khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. ma; ma quỷ; quỷ quái; quỷ

迷信的人所说的人死后的灵魂

Ví dụ:
  • volume volume

    - 世界 shìjiè shàng 没有 méiyǒu guǐ

    - Trên thế giới này không có ma.

  • volume volume

    - 相信 xiāngxìn 世上 shìshàng yǒu 鬼神 guǐshén

    - Anh ấy không tin có quỷ thần trên thế giới.

✪ 2. quỷ; con quỷ; đồ quỷ; thằng quỷ (lời mắng)

称有不良嗜好或行为的人 (含厌恶意)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 真是 zhēnshi 讨厌鬼 tǎoyànguǐ

    - Cô ấy thật là một con quỷ đáng ghét.

  • volume volume

    - bèi 大家 dàjiā 嘲笑 cháoxiào shì 胆小鬼 dǎnxiǎoguǐ

    - Anh ấy bị mọi người cười chê là thằng quỷ nhát gan.

✪ 3. mờ ám; âm mưu đen tối; thủ đoạn gian ác

不可告人的打算或勾当

Ví dụ:
  • volume volume

    - 心里 xīnli de guǐ 多得很 duōdehěn

    - Trong tâm trí của anh ấy có rất nhiều âm mưu xấu xa.

  • volume volume

    - kàn zhè 里面 lǐmiàn 有鬼 yǒuguǐ

    - Tôi thấy trong này có thủ đoạn bẩn thỉu.

✪ 4. sao Quỷ; Quỷ Tú (một chòm sao trong nhị thập bát tú)

二十八宿之一

Ví dụ:
  • volume volume

    - 鬼星 guǐxīng 位于 wèiyú 巨蟹座 jùxièzuò zhōng

    - Ngôi sao Quỷ nằm trong chòm sao Cự Giải.

  • volume volume

    - 鬼宿 guǐsù shì 二十八宿 èrshíbāxiù 之一 zhīyī

    - Quỷ Tú là một trong hai mươi tám chòm sao.

khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. giấu giếm; lén lút; không trong sáng; không rõ ràng

躲躲闪闪;不光明

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 鬼鬼崇崇 guǐguǐchóngchóng

    - Họ lén la lén lút.

  • volume volume

    - bié 这么 zhème 鬼头鬼脑 guǐtóuguǐnǎo de

    - Đừng có lén lút như vậy.

✪ 2. thông minh; lanh lợi; tinh; ranh; ranh ma

机灵 (多指小孩儿或动物)

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 孩子 háizi 鬼得 guǐdé hěn

    - Đứa bé này rất ranh ma!

  • volume volume

    - zhè 小家伙 xiǎojiāhuo 真鬼 zhēnguǐ

    - Thằng nhóc này lanh lợi thật.

✪ 3. chết tiệt; tồi tệ; quái quỷ; quái đản (làm định ngữ)

恶劣;糟糕 (限做定语)

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 鬼天气 guǐtiānqì 天天 tiāntiān 下雨 xiàyǔ

    - Thời tiết chết tiệt này, ngày nào cũng mưa.

  • volume volume

    - 这个 zhègè guǐ 地方 dìfāng tài 方便 fāngbiàn le

    - Cái nơi chết tiệt này, thật bất tiện.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 鬼 + 才 + Động từ

Có quỷ mới làm gì đó (không có ai)

Ví dụ:
  • volume

    - 那些 nèixiē 故事 gùshì yǒu 鬼才 guǐcái 相信 xiāngxìn

    - Có quỷ mới tin mấy chuyện đó của anh ta.

  • volume

    - xiàng 这个 zhègè rén yǒu 鬼才 guǐcái 喜欢 xǐhuan

    - Có quỷ mới thích người như anh ta.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 舌头 shétou 一伸 yīshēn zuò le 鬼脸 guǐliǎn

    - nó lè lưỡi dài ra, làm trò hề.

  • volume volume

    - shì 讨厌鬼 tǎoyànguǐ

    - Anh ta là một tên đáng ghét.

  • volume volume

    - 魔鬼 móguǐ zhù zài 山洞 shāndòng

    - Ma quỷ sống trong hang động.

  • volume volume

    - shì 吝啬鬼 lìnsèguǐ

    - Anh ấy là một thánh keo kiệt.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 迷信 míxìn 鬼神 guǐshén

    - Anh ấy luôn sùng bái thần linh.

  • volume volume

    - 扮鬼脸 bànguǐliǎn 逗我 dòuwǒ xiào

    - Anh ấy làm mặt quỷ chọc tôi cười.

  • volume volume

    - bèi 大家 dàjiā 嘲笑 cháoxiào shì 胆小鬼 dǎnxiǎoguǐ

    - Anh ấy bị mọi người cười chê là thằng quỷ nhát gan.

  • volume volume

    - 他们 tāmen shuō 应该 yīnggāi shì 梦魇 mèngyǎn 就是 jiùshì 鬼压床 guǐyāchuáng 什么 shénme de

    - Họ nói chắc là bóng đè, tức là có ma trên giường hay gì đó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Quỷ 鬼 (+0 nét)
    • Pinyin: Guǐ
    • Âm hán việt: Quỷ
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HI (竹戈)
    • Bảng mã:U+9B3C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao