Đọc nhanh: 神 (thần). Ý nghĩa là: thần; thần linh, thần thông, tinh thần; tinh lực. Ví dụ : - 他祈求神的庇佑。 Anh ấy cầu xin sự che chở của thần linh.. - 人们信奉这位神祗。 Mọi người tôn thờ vị thần này.. - 用兵如神。 Dụng binh như thần.
神 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. thần; thần linh
迷信的人指天地万物的创造者和统治者,也指能力、德行高超的人物死后的精灵
- 他 祈求 神 的 庇佑
- Anh ấy cầu xin sự che chở của thần linh.
- 人们 信奉 这位 神祗
- Mọi người tôn thờ vị thần này.
✪ 2. thần thông
神话传说中的人物,有超人的能力
- 用兵如神
- Dụng binh như thần.
- 孙悟空 是 个 神
- Tôn Ngộ Không là một vị thần thông quảng đại.
✪ 3. tinh thần; tinh lực
精神;精力
- 他 今天 很 有神
- Anh ấy hôm nay rất có tinh thần.
- 老人 依旧 很 有神
- Ông cụ vẫn rất có tinh thần.
✪ 4. thần khí; vẻ
(神儿) 神气
- 瞧 他 那个 神儿 , 准是 有 什么 心事
- Nhìn thần khí anh ấy kìa, nhất định là có điều tâm sự.
- 他 走路 都 带 着 神
- Anh ấy đi bộ cũng có thần khí.
✪ 5. họ Thần
(Shén) 姓
- 神 先生 是 个 好人
- Ông Thần là một người tốt.
- 神 老师 教得 很 好
- Thầy Thần dạy rất giỏi.
神 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thông minh; tháo vát
聪明;机灵
- 这 孩子 真神 , 一点 就通
- Đứa trẻ này thật thông minh, chỉ một chút là hiểu ngay.
- 你 真神 啊 , 啥 都 知道
- Bạn thật thông mình, cái gì cũng biết
✪ 2. thần kì; thần diệu
特别高超或出奇,令人惊异的;神妙
- 这 画作 太 神妙 了
- Bức tranh này quá thần diệu.
- 她 的 技艺 很 神奇
- Kỹ năng của cô ấy rất thần kì.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神
- 人家 说 诸葛亮 能掐会算 , 真 乃 神人
- Người ta nói Gia Cát Lượng biết bấm quẻ, thực sự là thần tiên mà.
- 人们 称 他 为 小 神童
- Mọi người gọi anh ấy là "thần đồng nhỏ".
- 书籍 是 精神食粮
- Sách là món ăn tinh thần
- 人家 没 议论 你 , 别 那么 疑神疑鬼 的
- mọi người không có bàn tán về anh, đừng có đa nghi như thế.
- 龙是 一种 神话 中 的 生物
- Rồng là một sinh vật trong thần thoại.
- 人类 通过 自动化 扩展 了 人类 神经系统 的 功能 思维 和 决断 的 才能
- Con người đã mở rộng khả năng tư duy và quyết đoán của hệ thống thần kinh thông qua việc tự động hóa.
- 从 圣坛 窃取 耶稣 受难 像是 亵渎 神灵 的 行为
- Hành động lấy trộm tượng Chúa Giêsu Chịu Thương Khó từ bàn thờ là một hành vi xúc phạm đến thần linh.
- 人们 认为 这些 早期 遗物 具有 神奇 的 力量
- Người ta cho rằng những di vật thời kỳ đầu này mang sức mạnh kỳ diệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
神›