Đọc nhanh: 高薪酬 (cao tân thù). Ý nghĩa là: lương cao.
高薪酬 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lương cao
high salary
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高薪酬
- 银行 高级 职员 的 工薪 很 高
- Nhân viên cấp cao của ngân hàng lương rất cao.
- 薪酬 每年 都 会 调整
- Mức lương được điều chỉnh hàng năm.
- 显然 那 份 工作 薪酬 更高
- Rõ ràng, công việc đó được trả nhiều tiền hơn
- 他 的 薪水 很 高
- Lương anh ấy rất cao.
- 底薪 不高 , 但 福利 好
- Lương cơ bản không cao, nhưng phúc lợi tốt.
- 为了 提高 薪水 , 她 努力 工作
- Cô ấy đã làm việc chăm chỉ để cải thiện mức lương của mình.
- 明星 的 咖位 越 高 , 影响力 越大 , 片酬 也 越 高
- Địa vị của ngôi sao trong vòng giải trí càng cao,sức ảnh hưởng càng lớn mà từ đó catxe cũng tăng theo.
- 她 想 干 一份 高薪 的 工作
- Cô ấy muốn tìm kiếm một công việc lương cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
薪›
酬›
高›