Đọc nhanh: 鬼火绿 (quỷ hoả lục). Ý nghĩa là: (phương ngữ) rực lửa, giận dữ.
鬼火绿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (phương ngữ) rực lửa
(dialect) flaming mad
✪ 2. giận dữ
furious
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鬼火绿
- 她 穿着 火红色 的 绒 绒衣 套 一条 豆 绿色 的 短 裙子
- Cô ấy mặc một bộ áo lông đỏ rực và một chiếc váy ngắn màu xanh lá cây.
- 不 信 鬼神
- không tin quỷ thần
- 先熬 些 绿豆汤 喝 , 去 去 火
- hãy nấu ít nước đậu xanh uống trước để giải nhiệt.
- 上火 会 导致 便秘
- Nóng trong người có thể dẫn đến táo bón.
- 扇阴风 , 点鬼火
- quạt gió tà, đốt lửa quỷ.
- 上 色 绿茶
- chè xanh thượng hạng.
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
火›
绿›
鬼›