Đọc nhanh: 高薪养廉 (cao tân dưỡng liêm). Ý nghĩa là: chính sách trả lương cao để ngăn chặn tham nhũng.
高薪养廉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chính sách trả lương cao để ngăn chặn tham nhũng
policy of high pay to discourage corruption
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高薪养廉
- 公司 重点 培养 高级 管理人员
- Công ty tập trung đào tạo các nhà quản lý cấp cao.
- 高薪 聘请
- mời làm việc với lương cao
- 他 的 薪水 很 高
- Lương anh ấy rất cao.
- 底薪 不高 , 但 福利 好
- Lương cơ bản không cao, nhưng phúc lợi tốt.
- 为了 提高 薪水 , 她 努力 工作
- Cô ấy đã làm việc chăm chỉ để cải thiện mức lương của mình.
- 小米 的 营养价值 很 高
- Giá trị dinh dưỡng của hạt kê rất cao.
- 我们 要 提高 个人 的 修养
- Chúng ta cần nâng cao sự tu dưỡng cá nhân.
- 他们 具有 高尚 的 素养
- Bọn họ có phẩm chất cao thượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
养›
廉›
薪›
高›