Đọc nhanh: 高薪厚禄 (cao tân hậu lộc). Ý nghĩa là: lương cao, đãi ngộ hậu hĩnh.
高薪厚禄 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lương cao, đãi ngộ hậu hĩnh
high salary, generous remuneration
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高薪厚禄
- 高位厚禄
- bổng cao chức trọng
- 高官厚禄
- quan cao lộc hậu.
- 城高 以厚 , 安全 保障
- Thành cao mà dày, bảo đảm an toàn.
- 他们 在 将 堤坝 加高 培厚
- Họ đang đắp đê cao thêm.
- 不知天高地厚
- Không biết trời cao đất dày.
- 这份 工作 的 薪水 很 丰厚
- Mức lương của công việc này rất hậu hĩnh.
- 为了 提高 薪水 , 她 努力 工作
- Cô ấy đã làm việc chăm chỉ để cải thiện mức lương của mình.
- 她 想 干 一份 高薪 的 工作
- Cô ấy muốn tìm kiếm một công việc lương cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厚›
禄›
薪›
高›