Đọc nhanh: 高薪 (cao tân). Ý nghĩa là: lương cao; tiền lương cao, tốt bổng. Ví dụ : - 高薪聘请 mời làm việc với lương cao
高薪 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lương cao; tiền lương cao
高额的薪金
- 高薪 聘请
- mời làm việc với lương cao
✪ 2. tốt bổng
薪水多
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高薪
- 银行 高级 职员 的 工薪 很 高
- Nhân viên cấp cao của ngân hàng lương rất cao.
- 显然 那 份 工作 薪酬 更高
- Rõ ràng, công việc đó được trả nhiều tiền hơn
- 他 的 薪水 很 高
- Lương anh ấy rất cao.
- 他 的 薪资 很 高
- Tiền lương của anh ấy rất cao.
- 他 的 薪资 比 同行 高
- Lương của anh ấy cao hơn đồng nghiệp.
- 底薪 不高 , 但 福利 好
- Lương cơ bản không cao, nhưng phúc lợi tốt.
- 为了 提高 薪水 , 她 努力 工作
- Cô ấy đã làm việc chăm chỉ để cải thiện mức lương của mình.
- 她 想 干 一份 高薪 的 工作
- Cô ấy muốn tìm kiếm một công việc lương cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
薪›
高›