Đọc nhanh: 鬼由心生 (quỷ do tâm sinh). Ý nghĩa là: ác quỷ được sinh ra trong trái tim (thành ngữ), nỗi sợ hãi bắt nguồn từ tâm trí.
鬼由心生 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ác quỷ được sinh ra trong trái tim (thành ngữ)
devils are born in the heart (idiom)
✪ 2. nỗi sợ hãi bắt nguồn từ tâm trí
fears originate in the mind
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鬼由心生
- 他 对 陌生人 有 很 强 的 戒心
- Anh ấy rất cảnh giác với người lạ.
- 一家 的 生活 由 他 支撑
- Cả gia đình do anh ấy chèo chống.
- 万箭穿心 的 瞬间 , 温柔 重生 回 了 儿时 的 光景
- Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.
- 他 小心 地抱 刚出生 的 孩子
- Anh bế đứa trẻ sơ sinh một cách cẩn thận.
- 他命 大 , 幸好 昨天 心 内 医生 和 救护车 都 在
- Anh ta mệnh lớn, cũng may hôm qua bác sĩ khoa tim và xe cứu thương đều ở đó.
- 不用 担心 自己 的 汉语 口语 , 熟能生巧 嘛
- Đừng lo lắng về khả năng nói tiếng Trung của bạn, luyện tập nhiều sẽ thành thạo thôi.
- 他 尽心 照顾 生病 的 母亲
- Anh ấy tận tâm chăm sóc mẹ bị bệnh.
- 他 由于 生病 , 所以 没有 去 上班
- Vì anh ấy bị ốm nên không đi làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
生›
由›
鬼›