Đọc nhanh: 高能货币 (cao năng hoá tệ). Ý nghĩa là: High-powered money Tiền mạnh.
高能货币 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. High-powered money Tiền mạnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高能货币
- 他 收藏 古老 货币
- Anh ấy sưu tầm tiền cổ.
- 货币 的 职能
- Chức năng của tiền tệ.
- 伪造 货币
- hàng giả; tiền giả
- 这些 货币 能 换成 欧元 吗 ?
- Những đồng tiền này có thể đổi thành euro không?
- 他 的 思维能力 比 一般 人 高出一筹
- năng lực tư duy của anh ấy cao hơn người bình thường một bậc.
- 不 客气 , 你 能 来 我 很 高兴
- Đừng khách sáo, tôi rất vui vì bạn đã đến.
- 不 扯远 了 呵呵 快到 高考 了 祝愿 学子 们 能 考出 好 成绩 吧
- Không nói dài dòng nữa, hehe, sắp đến kì thi tuyển sinh đại học rồi, mong các em thi đạt kết quả cao nhé!
- 七月份 最高 温度 可能 达到 36 摄氏度
- Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
币›
能›
货›
高›