Đọc nhanh: 高耸入云 (cao tủng nhập vân). Ý nghĩa là: cao vút tầng mây; cao chọc trời; được sử dụng để mô tả ngọn núi cao hoặc nhà chọc trời.
高耸入云 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cao vút tầng mây; cao chọc trời; được sử dụng để mô tả ngọn núi cao hoặc nhà chọc trời
高高地直立,直入云端;形容建筑物、山峰等高峻挺拔。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高耸入云
- 高耸 云天
- cao vút mây xanh
- 高耸入云
- cao vút tầng mây
- 高耸 凌云
- cao tít trên trời xanh.
- 高入 云霄
- cao vút tận tầng mây.
- 崭山 耸入 云端
- Núi cao vút lên tận mây.
- 那座 岩峰 高耸入云
- Mỏm núi đá đó cao chọc trời.
- 那座峰 高耸入云
- Ngọn núi đó cao vút tận mây.
- 这 座楼 高耸入云
- Tòa nhà này cao vút tầng mây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
云›
入›
耸›
高›