Đọc nhanh: 高考 (cao khảo). Ý nghĩa là: kì thi đại học; kì thi tuyển sinh đại học. Ví dụ : - 高考对学生很重要。 Kỳ thi đại học rất quan trọng đối với học sinh.. - 他正在准备高考。 Anh ấy đang chuẩn bị cho kỳ thi đại học.. - 她高考成绩很好。 Điểm thi đại học của cô ấy rất tốt.
高考 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kì thi đại học; kì thi tuyển sinh đại học
高等学校招收新生的考试
- 高考 对 学生 很 重要
- Kỳ thi đại học rất quan trọng đối với học sinh.
- 他 正在 准备 高考
- Anh ấy đang chuẩn bị cho kỳ thi đại học.
- 她 高考 成绩 很 好
- Điểm thi đại học của cô ấy rất tốt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高考
- 参加 高考
- dự thi vào trường cao đẳng
- 不 扯远 了 呵呵 快到 高考 了 祝愿 学子 们 能 考出 好 成绩 吧
- Không nói dài dòng nữa, hehe, sắp đến kì thi tuyển sinh đại học rồi, mong các em thi đạt kết quả cao nhé!
- 她 高考 成绩 很 好
- Điểm thi đại học của cô ấy rất tốt.
- 她 考试 得 了 高分
- Cô ấy đạt điểm cao trong kỳ thi.
- 他 在 考试 中 获得 高 科第
- Anh ấy đạt thứ hạng cao trong kỳ thi.
- 我 的 考试成绩 高于 上次
- Điểm thi của tôi cao hơn lần trước.
- 令 他 高兴 的 是 , 他 通过 了 考试
- Điều làm anh ấy vui là anh ấy đã đỗ kỳ thi.
- 今年 高 普考 的 報 名人 數 暴增 了 一萬人
- Năm nay, số lượng thí sinh đăng ký tham gia kỳ thi tuyển sinh chung tăng vọt lên 10.000 người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
考›
高›