Đọc nhanh: 高空病 (cao không bệnh). Ý nghĩa là: bệnh khí ép; bệnh do độ cao; bệnh do khí ép.
高空病 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bệnh khí ép; bệnh do độ cao; bệnh do khí ép
由于在高空中空气稀薄导致血液及组织缺氧所产生的反应 (如头痛、倦怠、心悸、鼻出血、恶心)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高空病
- 孩子 发高烧 , 病得 很重 , 母亲 急得 油煎火燎 的
- đứa bé sốt cao, bệnh tình rất trầm trọng, mẹ cực kỳ lo lắng.
- 悬挂 式 滑翔机 藉 著 暖 气流 在 高空 飞行
- Máy bay lượn treo bay trên không cao nhờ dòng không khí nóng.
- 海拔 越高 , 空气 越 稀薄
- Độ cao so với mực nước biển càng cao, không khí càng loãng.
- 峰顶 的 纪念碑 高耸 空际
- đỉnh bia kỷ niệm cao sừng sững giữa trời.
- 今年 入夏 以来 高温多雨 天气 较 多 部分 蚕区 脓病 、 僵病 等 病害 流行
- Từ đầu mùa hè năm nay, nhiệt độ cao, thời tiết mưa nhiều, các bệnh như bệnh mủ, cứng cành phổ biến trên một số diện tích tằm.
- 他 创造 了 一种 高效 轮状病毒
- Anh ta đã tạo ra một loại vi rút rota siêu nạp.
- 她 不 高兴 , 或是 生病
- Cô ấy không vui, có thể là bị ốm.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
病›
空›
高›