Đọc nhanh: 等高线 (đẳng cao tuyến). Ý nghĩa là: đường mức (trên bản đồ).
等高线 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đường mức (trên bản đồ)
地面上高程等各点想象的连线之一,亦指地图或航图上所代表的相应线
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 等高线
- 投考 高等学校
- dự thi vào trường cao đẳng.
- 田径运动 的 项目 很多 , 例如 跳高 、 跳远 、 百米赛跑 等
- Hạng mục điền kinh rất nhiều, ví dụ như nhảy cao, nhảy xa, chạy trăm mét.
- 高等教育
- giáo dục cao đẳng.
- 今年 入夏 以来 高温多雨 天气 较 多 部分 蚕区 脓病 、 僵病 等 病害 流行
- Từ đầu mùa hè năm nay, nhiệt độ cao, thời tiết mưa nhiều, các bệnh như bệnh mủ, cứng cành phổ biến trên một số diện tích tằm.
- 他 的 视线 被 高楼 大夏 · 阻挡
- Tầm mắt của anh ấy bị các tòa nhà cao tầng che khuất.
- 人有 两只 眼睛 , 视线 平行 的 , 所以 应当 平等 看人
- Con người có hai mắt và đường nhìn song song, vì vậy chúng ta nên nhìn mọi người như nhau
- 清华大学 全校 高压柜 线 改善 工程
- Dự án cải tiến đường dây tủ điện cao thế toàn trường Đại học Thanh Hoa
- 自视 高人一等 的 人 往往 是 浅薄 无知 的 人
- những kẻ tự cho mình tài trí hơn người luôn luôn là những người vô dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
等›
线›
高›